Bảng giá dịch vụ cước gia tăng
Cước EMS trong nước | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. CƯỚC CHÍNH (Áp dụng từ ngày 01/07/2015)1. Cước EMS: : (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
2. Cước các dịch vụ đặc biệt: 2.1. Cước dịch vụ hỏa tốc: (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)
2.2. Cước dịch vụ phát hẹn giờ bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại khoản 1 Mục I bảng cước này. 3. Khu vực và vùng tính cước: Vùng 1:áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu vực Vùng 2:áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh. Vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau:: + Từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và ngược lại;. +Từ TP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh); +Từ TP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội). Zone 4: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh). Ghi chú: Khu vực 1: Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng,Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình,Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang,Vĩnh Phúc, Yên Bái. Khu vực 2: An Giang, Bình Dương, Bình Phước,Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông. Khu vực 3:Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum,Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
|