loading...

Bảng giá dịch vụ cước gia tăng

Bảng giá dịch vụ cước gia tăng

Cước EMS trong nước
 I.  CƯỚC CHÍNH (Áp dụng từ ngày 01/07/2015)1. Cước EMS: : (Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

 Nấc trọng lượng Mức  cước (VNĐ)
 EMS       nội tỉnh EMS liên tỉnh
 Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
 Đà Nẵng đi Hà Nội,  TP. HCM và ngược lại  Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại. 
Đến 50gr 8.000 8.500 9.500 9.500 10.000 10.500
Trên 50gr – 100gr 12.500 13.500 13.500 14.000 17.000
Trên 100gr – 250gr 10.000 16.500 20.000 21.500 22.500 24.000
Trên 250gr – 500gr 12.500 23.500 26.500 28.000 29.500 32.000
Trên 500gr – 1000gr 15.000 33.000 38.500 40.500 43.500 46.000
Trên 1000gr – 1500gr 18.000 40.000 49.500 52.500 55.500 59.500
Trên 1500gr – 2000gr 21.000 48.500 59.500 63.500 67.500 71.500
Mỗi nấc 500gr tiếp theo 1.600 3.800 8.500 8.500 9.500 13.000

2. Cước các dịch vụ đặc biệt:

2.1. Cước dịch vụ hỏa tốc:

(Giá chưa bao gồm các loại phụ phí và thuế giá trị gia tăng 10%)

Nấc trọng lượng Mức cước (VNĐ)
 Nội tỉnh Liên tỉnh
Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
 Đà Nẵng đi Hà Nội, TP.HCMvà ngược lại 

 

 Hà Nội đi TP.HCM và ngược lại 
Đến 2.000gr 50.000 70.000 110.000 130.000 150.000 180.000
Mỗi 500gr tiếp theo 5.000 7.000 12.000 20.000 25.000 25.000

 

2.2. Cước dịch vụ phát hẹn giờ

bằng 1,5 lần cước EMS quy định tại khoản 1 Mục I bảng cước này.  

3. Khu vực và vùng tính cước:

Vùng 1:áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các Tỉnh/TP trong phạm vi khu vực

Vùng 2:áp dụng đối với các bưu gửi được gửi giữa các tuyến Hà Nội – Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.

Vùng 3: áp dụng đối với các bưu gửi được gửi theo các tuyến sau::

Từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1, khu vực 2 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 3 và  ngược lại;.

+Từ TP. Hà Nội đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hồ Chí Minh);

+Từ TP. Hồ Chí Minh đi các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội).

Zone 4áp dụng đối với các bưu gửi được gửi từ các Tỉnh/TP thuộc khu vực 1 đến các Tỉnh/TP thuộc khu vực 2 và ngược lại (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh).

Ghi chú:

Khu vực 1: Bắc Kạn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Nội, Hà Giang, Hà Nam, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng,Hưng Yên, Hòa Bình, Lào Cai, Lai Châu, Lạng Sơn, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình,Phú Thọ, Quảng Ninh, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Tuyên Quang,Vĩnh Phúc, Yên Bái.

Khu vực 2: An Giang, Bình Dương, Bình Phước,Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Nai, Đồng Tháp, Tp. Hồ Chí Minh, Hậu Giang, Kiên Giang, Long An, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Sóc Trăng, Tây Ninh, Tiền Giang, Trà Vinh, Vĩnh Long, Đắk Lắk, Đắk Nông.

Khu vực 3:Bình Định, Đà Nẵng, Gia Lai, Thừa Thiên Huế, Kon Tum,Khánh Hòa, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi.